STT |
Nội dung |
Mức thu/ bản |
Ghi chú |
1 |
Khai sinh |
|
Miễn thu: đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, hộ nghèo, người khuyết tật
(điều kiện: công dân nộp lại giấy tờ gồm: phô tô chứng minh thư nhân dân(hoặc thẻ căn cước), giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn) |
a |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
5.000 |
b |
Đăng ký lại khai sinh |
5.000 |
2 |
Đăng ký lại kết hôn |
30.000 |
3 |
Khai tử |
|
a |
Đăng ký khai tử quá hạn |
5.000 |
b |
Đăng ký lại khai tử |
5.000 |
4 |
Nuôi dưỡng |
|
a) |
Nhận cha, mẹ, con |
15.000 |
b) |
Đăng ký nuôi con nuôi |
10.000 |
5 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
15.000 |
|
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
3.000 |
|
7 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
15.000 |
|
8 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, các thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản quán, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
5.000 |
|
9 |
Chứng thực |
|
|
a) |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản |
10000/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) |
|
b) |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
2000/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang 1000 đồng, tối đa không thu quá 200,000 đồng/ 1 văn bản |
|
c) |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
50000/ hợp đồng |
|
d) |
Phí sửa đổi bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
30000/ hợp đồng |
|
đ) |
Sửa lỗi sai trong hợp đồng giao dịch đã chứng thực |
25000/ hợp đồng |