Danh mục thu phí, lệ phí theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên

01/02/2022 | 537

 

STT Nội dung  Mức thu/ bản  Ghi chú
1 Khai sinh   Miễn thu: đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, hộ nghèo, người khuyết tật
(điều kiện: công dân nộp lại giấy tờ gồm: phô tô chứng minh thư nhân dân(hoặc thẻ căn cước), giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn)
a Đăng ký khai sinh quá hạn                               5.000  
b Đăng ký lại khai sinh                               5.000  
2 Đăng ký lại kết hôn                           30.000  
3 Khai tử  
a Đăng ký khai tử quá hạn                               5.000  
b Đăng ký lại khai tử                               5.000  
4 Nuôi dưỡng  
a) Nhận cha, mẹ, con                           15.000  
b) Đăng ký nuôi con nuôi                             10.000  
5 Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch                           15.000    
6 Cấp bản sao từ sổ gốc                             3.000    
7 Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân                           15.000    
8 Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, các thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản quán, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền                             5.000    
9 Chứng thực     
a)  Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản  10000/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)   
b) Chứng thực bản sao từ bản chính  2000/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang 1000 đồng, tối đa không thu quá 200,000 đồng/ 1 văn bản   
c)  Chứng thực hợp đồng, giao dịch  50000/ hợp đồng   
d)  Phí sửa đổi bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch  30000/ hợp đồng   
đ)  Sửa lỗi sai trong hợp đồng giao dịch đã chứng thực  25000/ hợp đồng 



TIN ẢNH HOẠT ĐỘNG
© 2021 Copyright by VNPT Hưng Yên.